Tại sao nên chọn Kendamil?
- Khác với những thương hiệu sữa chúng ta tìm thấy ở siêu thị có nguồn nguyên liệu nhập khẩu từ các quốc gia khác, Kendamil là thương hiệu sữa nội địa Anh duy nhất. Công thức sữa của chúng tôi được sản xuất tại quận Hồ Anh Quốc và chúng tôi lấy sữa bò tươi từ nông trại có chứng nhận Red Tractor.
- Kendamil giữ nguyên kem (chất béo) trong sữa. Chất béo trong sữa bò có cấu trúc SN-02 tương đồng sữa mẹ giúp bé dễ hấp thụ hơn.
- Kendamil không bao giờ sử dụng dầu cọ là nguồn chất béo trong sữa.
- Omega-3 trong Kendamil có nguồn gốc thực vật. Bằng việc chiết xuất Omega 3 (DHA) từ vi tảo, Kendamil loại bỏ khả năng dị ứng dầu cá được tìm thấy trong nhiều loại sữa công thức, đồng thời cũng giúp giảm tình trạng đánh bắt cá quá mức.
- Nguyên liệu thuần chay.
Thành phần
Khối lượng tịnh: 800g
Thành phần: Sữa nguyên kem hữu cơ, Bột đạm whey khử khoáng từ Sữa hữu cơ, Sữa tách béo hữu cơ, Dầu thực vật hữu cơ (Dầu hướng dương, Dầu dừa, Dầu hạt cải), Galacto-oligosaccharides (GOS) hữu cơ (từ Sữa), Canxi citrate, Natri Citrat, Kali Clorua, Canxi Lactate, Magie Clorua, Dầu từ vi tảo biển vàng Schizochytrium sp., Vitamin C, Kali Hydroxit, Choline Bitartrat, Inositol, Dầu từ Mortierella alpina, Taurine, Nucleotides (Cytidine-5’-monophosphate, disodium Uridine-5’-monophosphate, Adenosine-5’-monophosphate, disodium Inosine-5’-monophosphate, disodium Guanosine-5’ monophosphate), Sắt Pyrophosphate, kẽm sulphat, Vitamin E, Niacin, vitamin B5, Đồng sulphat, Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin A, Vitamin B6, Mangan sulphat, axit folic, Kali I-ốt, Natri Selenite, Vitamin K, Vitamin D3, Biotin, Vitamin B12.
Khuyến cáo dị ứng: Đối với các chất gây dị ứng, vui long xem thành phần in đậm.
Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu: xem in trên nhãn chính.
Đối tượng sử dụng: Dành cho trẻ từ 0 đến 6 tháng tuổi thiếu hoặc mất sữa mẹ.
Công dụng: Thay thế bữa ăn phụ, bổ sung cho chế độ ăn thiếu đạm và vi chất dinh dưỡng, hỗ trợ sự phát triển các tố chất sức khỏe của trẻ theo sinh lý lứa tuổi. Không thích hợp cho đối tượng không dung nạp sữa bò, dị ứng với lactose.
Thông tin dinh dưỡng
Giá trị dinh dưỡng |
|
Trên 100g |
Trên 100ml |
Energy |
kJ kcal |
2170 520 |
280 67 |
Fat |
g |
28 |
3.6 |
of which: |
|
|
|
- saturates |
g |
9 |
1.2 |
- unsaturates |
g |
19 |
2.4 |
of which Omega 3 | |||
α-Linolenic Acid (ALA) | mg | 390 | 50 |
Docosahexaenoic Acid (DHA - LCP) |
mg | 125 | 16.1 |
of which Omega 6 | |||
Linoleic Acid |
mg | 4200 | 542 |
Arachidonic Acid (AA – LCP) |
mg |
62 |
8 |
Total Carbohydrate |
g |
56 |
7.2 |
of which sugars* |
g |
53 |
6.8 |
of which lactose |
g |
51 |
6.6 |
Fibre |
g |
2.1 |
0.27 |
- of which Galacto-oligosaccharide | g | 1.8 | 0.23 |
- of which Fructo-oligosaccharides | g | 0.2 | 0.03 |
- of which 3'GL** | g | 0.1 | 0.01 |
Protein (N x 6.25) |
g |
10.1 |
1.3 |
- Whey protein |
g |
6.1 |
0.8 |
- Casein protein |
g |
4.1 |
0.5 |
Vitamins |
|
|
|
Vitamin A |
mcg-RE |
405 |
52 |
Vitamin D3 |
mcg |
10.5 |
1.35 |
Vitamin E |
mg-α-TE |
15 |
1.9 |
Vitamin K |
mcg |
30 |
3.9 |
Vitamin C |
mg |
81 |
10.4 |
Thiamin |
mg |
0.45 |
0.06 |
Riboflavin |
mg |
1 |
0.13 |
Niacin |
mg |
4.5 |
0.58 |
Vitamin B6 |
mg |
0.37 |
0.05 |
Folate |
mcg (DFE) |
120 |
15 |
Vitamin B12 |
mcg |
0.8 |
0.1 |
Pantothenic Acid |
mg |
3.3 |
0.42 |
Biotin |
mcg |
20 |
2.6 |
Minerals |
|
|
|
Sodium |
mg |
160 |
21 |
Potassium |
mg |
550 |
71 |
Chloride |
mg |
350 |
46 |
Calcium |
mg |
340 |
44 |
Phosphorous |
mg |
200 |
26 |
Magnesium |
mg |
47 |
6.3 |
Iron |
mg |
5.1 |
0.66 |
Zinc |
mg |
3.5 |
0.45 |
Copper |
mg |
0.37 |
0.05 |
Iodine |
mcg |
90 |
12 |
Selenium |
mcg |
17 |
2.2 |
Manganese |
mcg |
54 |
7 |
Fluoride |
mg |
<0.1 |
<0.015 |
Others |
|
|
|
Taurine |
mg |
45 |
5.8 |
Choline |
mg |
170 |
22 |
Inositol |
mg |
100 |
13 |
L- Carnitine (natually present) |
mg |
6.8 |
0.9 |
Nucleotides |
mg |
22 |
2.8 |
Hướng dẫn sử dụng
Bước 1: Rửa sạch tay, sau đó tiệt trùng dụng cụ pha sữa theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Bước 2: Đun sôi nước tinh khiết và để nguội trong 30 phút. Không sử dụng nước khoáng hay nước đun lại.
Bước 3: Sử dụng muỗng có sẵn trong hộp để lấy sữa đổ vào bình. Khi lấy sữa bột mẹ cần gạt sữa cho bằng mép muỗng.
Bước 4: Đậy bình bằng một chiếc nắp đã tiệt trùng rồi lắc cho sữa tan đều.Tháo nắp ra và thay bằng núm vú đã tiệt trùng.
Bước 5: Để nguội nước đã đun sôi đến nhiệt độ khoảng 37˚C.Thử độ ấm nóng của sữa lên mu bàn tay trước khi cho trẻ uống
(0 đến 6 tháng tuổi)
1 muỗng = 4.3g. Một muỗng gạt ngang sữa bột pha với 30ml nước.
Mẹ hãy tham khảo bảng hướng dẫn dưới đây. Vì mỗi trẻ lại khác nhau nên mẹ có thể thay đổi lượng sữa so với số liệu trong bảng để phù hợp với trẻ.
Age of baby | Weight of baby (kg) | Water per feed (ml) | Scoops per feed | Feeds per 24 hours |
---|---|---|---|---|
Birth-1 week | 3.0 | 90 | 3 | 6 |